Characters remaining: 500/500
Translation

diaper rash

Academic
Friendly

Từ "diaper rash" trong tiếng Anh có nghĩa "hăm " trong tiếng Việt. Đây một tình trạng viêm da xảy ratrẻ em, thường vùng da tiếp xúc với lót. Hăm có thể gây khó chịu cho trẻ, thường xuất hiện khi da bị ẩm ướt hoặc bị ma sát với quá lâu.

Định nghĩa:

Diaper rash (hăm ) một tình trạng da đỏ, kích ứng, thường xảy ratrẻ sơ sinh trẻ nhỏ. Nguyên nhân chính của hăm do sự tiếp xúc liên tục với nước tiểu phân, điều kiện ẩm ướt, hoặc do sử dụng không phù hợp.

dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản: "My baby has a diaper rash." (Em bé của tôi bị hăm .)
  2. Câu nâng cao: "To prevent diaper rash, it is important to change the baby’s diaper regularly." (Để ngăn ngừa hăm , điều quan trọng thay cho em bé thường xuyên.)
Biến thể từ gần giống:
  • Diaper dermatitis: Đây một thuật ngữ y khoa khác để chỉ tình trạng hăm . Cả hai từ này thường được dùng thay thế cho nhau.
  • Rash: Từ này có nghĩa chung "phát ban" có thể chỉ bất kỳ tình trạng da nào bị kích ứng.
Từ đồng nghĩa:
  • Nappy rash: Đây từ đồng nghĩa phổ biếnAnh, sử dụng thay cho "diaper rash".
Cách sử dụng nghĩa khác:
  • Rash (phát ban): Có thể chỉ bất kỳ loại phát ban nào trên da, không chỉ riêng hăm .
  • Skin irritation: Kích ứng da, có thể sử dụng để mô tả tình trạng da bị tổn thương do nhiều nguyên nhân khác nhau.
Idioms phrasal verbs:

Hiện tại không idioms hay phrasal verbs cụ thể liên quan đến "diaper rash". Tuy nhiên, trong ngữ cảnh chăm sóc trẻ em, bạn có thể nghe đến các câu như: - "Keep an eye on the baby’s bottom to check for any signs of diaper rash." (Chú ý đến vùng mông của em bé để kiểm tra bất kỳ dấu hiệu nào của hăm .)

Kết luận:

Hăm một vấn đề phổ biến nhiều bậc phụ huynh gặp phải. Để tránh tình trạng này, việc giữ cho vùng da của trẻ luôn khô ráo thay thường xuyên rất quan trọng.

Noun
  1. giống diaper dermatitis

Comments and discussion on the word "diaper rash"